Thống kê chất lượng giáo dục năm học 2013-2014


Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Phßng GD&§T §«ng TriÒu

Tr­êng THCS ThÞ trÊn ®«ng triÒu

 

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2013-2014

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

456

109

136

116

95

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

439

108

125

113

93

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

16

1

10

3

2

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

1

 

1

 

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số học sinh chia theo học lực

456

109

136

116

95

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

259

65

80

60

54

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

149

30

46

38

35

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

47

14

9

18

6

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

1

 

1

 

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

456

109

136

116

95

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

456

109

135

116

95

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

259

65

80

60

54

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

149

30

46

38

35

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

1

 

1

 

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

 

 

 

 

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

 

 

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

108

 

 

 

 

1

Cấp huyện

69

 

 

11

58

2

Cấp tỉnh/thành phố

37

0

0

5

32

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

2

 

 

 

2

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

95

 

 

 

95

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

95

 

 

 

95

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

54

57%

 

 

 

54

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

33

30%

 

 

 

33

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

8

13%

 

 

 

8

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

202/254

51/

58

63/

73

49/

67

39/

56

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

3

 

2

1

 

 

       

           §«ng TriÒu, ngµy 20 th¸ng 05 n¨m 2014

Thñ tr­ëng ®¬n vÞ

 

 

 

 

 

Phạm Thị Thiên Hương